Tình hình thực hiện BHTN tháng 3 năm 2022
Cập nhật lúc 15:56, Thứ sáu, 08/04/2022 (GMT+7)
Trong tháng 3 năm 2022 có 442 người đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hưng Yên nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp và có 301 người có quyết định hưởng BHTN hàng tháng. Cụ thể như sau:
STT
|
Nội dung
|
|
|
|
1
|
Số người nộp hồ sơ hưởng TCTN (người)
|
442
|
974
|
|
Trong đó :Số người ở địa phương khác nộp H/S đề nghị hưởng TCTN (người)
|
12
|
36
|
|
2
|
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng BHTN (người)
|
0
|
0
|
|
3
|
Số người có quyết định hưởng BHTN hàng tháng (người)
|
Tổng
|
301
|
899
|
|
Nam
|
<= 24 tuổi
|
30
|
98
|
|
25-40 tuổi
|
91
|
242
|
|
>40 tuổi
|
44
|
117
|
|
Nữ
|
< =24 tuổi
|
29
|
100
|
|
25-40 tuổi
|
72
|
222
|
|
>40 tuổi
|
35
|
120
|
|
4
|
Số người bị huỷ quyết định hưởng TCTN (người)
|
10
|
15
|
|
5
|
Số người chuyển nơi hưởng TCTN(Người)
|
Chuyển đi
|
0
|
01
|
|
Chuyển đến
|
0
|
03
|
|
6
|
Số người tạm dừng TCTN (Người)
|
11
|
24
|
|
7
|
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp ( Người)
|
6
|
18
|
|
08
|
Số người chấm dứt hưởng TCTN (người)
|
Tổng
|
698
|
1900
|
|
Trong đó : Hết thời gian hưởng
|
676
|
1.816
|
|
Trong đó : Có việc làm
|
20
|
80
|
|
Trong đó :Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục
|
2
|
4
|
|
Trong đó : Bị xử phạt vi phạm hành chính về BHTN
|
0
|
0
|
|
Khác
|
0
|
0
|
|
9
|
Số người được tư vấn GTVL (người)
|
2.610
|
7.701
|
|
Trong đó: Số người được giới thiệu việc làm (người)
|
20
|
80
|
|
10
Số người có QĐ hỗ trợ học nghề ( Người)
|
Tổng
|
0
|
0
|
|
Trong đó : Số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề
|
0
|
0
|
|
Số người đang hưởng TCTN ở địa phương khác được hỗ trợ học nghề
|
0
|
0
|
|
11
|
Số người huỷ quyết định hỗ trợ học nghề (Người)
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo Quyết định ( Triệu đồng)
|
Tổng
|
5.831.298.136
|
16.450.860.295
|
|
Tổng số tiền chi trợ cấp
|
5.831.298.136
|
16.450.860.295
|
|
3-6 tháng
|
Số QĐ
|
165
|
523
|
|
Số tiền chi TCTN
|
2.547.326.513
|
7.269.558.322
|
|
7-12 tháng
|
Số QĐ
|
136
|
376
|
|
Số tiền chi TCTN
|
3.283.971.623
|
9.181.301.973
|
|
Số tiền chi hỗ trợ học nghề
|
0
|
0
|
|
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề
|
0
|
0
|
|
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề
|
0
|
0
|
|
13
|
Mức hưởng TCTN bình quân (Triệu đồng)
|
3.45
|
|
|
14
|
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (Người )
|
0
|
01
|
|
15
|
Số tháng hưởng TCTN bình quân (Tháng)
|
4.95
|
|
|